BỆNH VIỆN GTVT VĨNH PHÚC HỘI ĐỒNG XÉT TUYỂN VIÊN CHỨC ____________________
Số: 87/TB-HĐXTVC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập-Tự do-Hạnh phúc _________________ Vĩnh Phúc, ngày 11 tháng 02 năm 2019 |
THÔNG BÁO
Kết quả trúng tuyển viên chức và hoàn thiện hồ sơ viên chức nhà nước
vào làm việc tại Bệnh viện GTVT Vĩnh Phúc năm 2018
Căn cứ Quyết định số 198/QĐ - CYT ngày 05/7/2013 của Cục trưởng Cục Y tế GTVT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bệnh viện Giao thông Vận tải Vĩnh Phúc;
Căn cứ Luật viên chức ngày 15/11/2010; Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức; Thông tư số 16/2012/TT-BNV ngày 28/12/2012 của Bộ nội vụ ban hành Quy chế thi tuyển, xét tuyển viên chức;
Căn cứ Quyết định số 343/QĐ - CYT ngày 07/11/2018 của Cục trưởng Cục Y tế GTVT về việc phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức Bệnh viện GTVT Vĩnh Phúc năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 86/QĐ - BVGTVTVP ngày 11/2/2019 của Giám đốc bệnh viện về việc phê duyệt kết quả xét tuyển, công nhận thí sinh trúng tuyển viên chức nhà nước vào làm việc tại Bệnh viện GTVT Vĩnh Phúc, năm 2018;
Hội đồng xét tuyển viên chức Bệnh viện GTVT Vĩnh Phúc thông báo tới các thí sinh trúng tuyển trong kỳ xét tuyển viên chức năm 2018 tại Bệnh viện GTVT Vĩnh Phúc (có danh sách trúng tuyển đính kèm).
Thí sinh trúng tuyển phải hoàn thiện hồ sơ viên chức trong thời gian 10 ngày làm việc tính từ ngày 11/02/2019 bao gồm:
1. Sơ yếu lý lịch có dán ảnh 4x6, có xác nhận của chính quyền địa phương hoặc nơi công tác trong thời hạn 06 tháng, tính đến ngày nộp Hồ sơ(theo Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ)
2. Bản sao công chứng Giấy khai sinh;
4. Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp chuyên ngành trúng tuyển (bổ sung văn bằng chuyên khoa, định hướng nếu có)
5. Bản sao công chứng kết quả họp tập chuyên ngành trúng tuyển;
6. Bản sao Bằng tốt nghiệp phổ thông trung học;
7. Bản sao chứng chỉ Ngoại ngữ, Tin học;
8. Giấy chứng nhận sức khỏe theo quy định tại Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
9. Bản sao công chứng CMTND
10. Bản sao công chứng Sổ hộ khẩu
11. Giấy xác nhận nhân sự
12. Chứng chỉ hành nghề (nếu có)
Những thí sinh đã có quá trình công tác và tham gia đóng bảo hiểm xã hội tại các cơ quan, tổ chức gửi bản sao Quyết định tiếp nhận, Quyết định hết tập sự, Sổ bảo hiểm xã hội có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền để Bệnh viện GTVT Vĩnh Phúc xem xét ký hợp đồng lao động và thực hiện các chế độ cho người lao động theo quy định.
Trường hợp thí sinh trúng tuyển có lý do chính đáng mà không thể đến hoàn thiện hồ sơ dự tuyển thì phải làm đơn gia hạn gửi Bệnh viện GTVT Vĩnh Phúc trước khi kết thúc thời hạn hoàn thiện hồ sơ dự tuyển nêu trên. Thời gian xin gia hạn không quá 15 ngày, kể từ ngày 11/02/2019.
Thông báo này đăng tải trên trang điện tử của Bệnh viện GTVT Vĩnh Phúc (Website: benhviengiaothongvantai.vn)
Nơi nhận: - Phòng TCHC (để thông báo) - Lưu: Hồ sơ TD, - VT, TCHC
|
TM. HỘI ĐỒNG XÉT TUYỂN CHỦ TỊCH
Phạm Thanh Minh |
DANH SÁCH TRÚNG TUYỂN KỲ XÉT TUYỂN VIÊN CHỨC NHÀ NƯỚC
VÀO LÀM VIỆC TẠI BỆNH VIỆN GTVT VĨNH PHÚC NĂM 2018
(Kèm theo Thông báo số 87/TB-BVGTVTVP ngày 11 tháng 02 năm 2019 của Giám đốc bệnh viện)
STT |
Họ và tên thí sinh |
Ngày, tháng năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Trình độ chuyên môn |
Chức danh nghề nghiệp dự tuyển |
Đối tượng ưu tiên |
Kết quả chấm điểm hồ sơ |
Điểm phòng vấn sát hạch (H.số 2) |
|
Ghi Chú |
||
Điểm học tập, ĐTB chung tích lũy (tín chỉ) |
Điểm tốt nghiệp |
Điểm xét kết quả học tập (H.số 1) |
|||||||||||
I |
BÁC SỸ ĐA KHOA, CHUYÊN KHOA HẠNG III |
||||||||||||
1 |
Phạm Thị Thu Hằng |
13/5/1988 |
Nữ |
Hà Nội |
Bác sỹ ngành Y đa khoa |
Bác sỹ hạng III |
0 |
2.93/4 |
TC |
146.5 |
95 |
336.5 |
|
2 |
Kiều Thị Thu Thủy |
12/2/1979 |
Nữ |
Hà Nội |
Bác sỹ đa khoa |
Bác sỹ hạng III |
0 |
6.95 |
7.50 |
144.5 |
92.5 |
329.5 |
|
3 |
Nguyễn Xuân Hải |
22/10/1983 |
Nam |
Hà Nội |
Bác sỹ đa khoa |
Bác sỹ hạng III |
0 |
6.23 |
8.50 |
147.3 |
90 |
327.3 |
|
4 |
Nguyễn Hữu Dũng |
4/11/1988 |
Nam |
Hà Nội |
Bác sỹ ngành Y khoa |
Bác sỹ hạng III |
0 |
2.68/4 |
TC |
134 |
95 |
324 |
|
5 |
Dương Văn Tiến |
15/02/1985 |
Nam |
Hà Nội |
Bác sỹ ngành Y đa khoa |
Bác sỹ hạng III |
0 |
2.65/4 |
TC |
132.5 |
87.5 |
307.5 |
|
6 |
Bùi Thị Hoa |
28/02/1982 |
Nữ |
Thái Bình |
Bác sỹ ngành Y đa khoa |
Bác sỹ hạng III |
0 |
2.49/4 |
TC |
124.5 |
90 |
304.5 |
|
7 |
Nguyễn Văn Sáu |
18/4/1991 |
Nam |
Nam Định |
Bác sỹ Răng Hàm Mặt |
Bác sỹ hạng III |
0 |
6.37 |
5.53 |
119 |
92.5 |
304 |
|
8 |
Nguyễn Quốc Huy |
20/6/1989 |
Nam |
Phú Thọ |
Bác sỹ ngành Y khoa |
Bác sỹ hạng III |
0 |
2.57/4 |
TC |
128.5 |
85 |
298.5 |
|
9 |
Đinh Thị Dung |
15/4/1988 |
Nữ |
Vĩnh Phúc |
Bác sỹ đa khoa |
Bác sỹ hạng III |
0 |
6.51 |
8.52 |
150.3 |
65 |
280.3 |
|
10 |
Nguyễn Văn Hào |
10/1/1974 |
Nam |
Nam Định |
Bác sỹ Y khoa |
Bác sỹ hạng III |
0 |
6.68 |
6.5 |
131.8 |
70 |
271.8 |
|
II |
BÁC SỸ YHCT HẠNG III |
||||||||||||
1 |
Nguyễn Văn Thụ |
19/12/1992 |
Nam |
Vĩnh Phúc |
Bác sỹ YHCT |
Bác sỹ hạng III |
0 |
7.06/10 |
TC |
141.2 |
97 |
335.2 |
|
2 |
Hoàng Thị Hồng Lam |
17/4/1992 |
Nữ |
Vĩnh Phúc |
Bác sỹ YHCT |
Bác sỹ hạng III |
0 |
76/100 |
TC |
152 |
90 |
332 |
|
III |
KTV HẠNG III |
||||||||||||
1 |
Nguyễn Văn Huân |
20/02/1995 |
Nam |
Hải Hưng |
Kỹ Thuật HA Y học |
Kỹ thuật Y hạng III |
0 |
7.32/10 |
TC |
146.4 |
87.5 |
321.4 |
|
IV |
KTV HẠNG IV |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Ngọc Trâm |
22/12/1995 |
Nữ |
Hà Tĩnh |
Xét nghiệm Y học |
Kỹ thuật Y hạng IV |
0 |
7.70 |
8.0 |
157 |
90 |
337 |
|
2 |
Lê Thị Quý Hòa |
27/8/1986 |
Nữ |
Hà Nội |
ĐD – Chuyên khoa XN |
Kỹ thuật Y hạng IV |
0 |
7.71 |
7.5 |
152.1 |
90 |
332.1 |
|
V |
ĐIỀU DƯỠNG VIÊN HẠNG IV |
||||||||||||
1 |
Trần Thị Thanh Tân |
27/12/1987 |
Nữ |
Phú Thọ |
Điều dưỡng Trung học |
Điều dưỡng hạng IV |
0 |
7.0 |
9.3 |
163 |
100 |
363 |
|
2 |
Nguyễn Văn Tiến |
9/6/1993 |
Nam |
Hà Nội |
Cao đẳng Điều dưỡng |
Điều dưỡng hạng IV |
0 |
6.94 |
9.0 |
159.4 |
100 |
359.4 |
|
3 |
Nguyễn Thị Thùy Dương |
1/6/1995 |
Nữ |
Vĩnh Phúc |
Điều dưỡng Trung học |
Điều dưỡng hạng IV |
0 |
8.0 |
8.8 |
168 |
95 |
358 |
|
4 |
Nguyễn Thị Phương Hoa |
14/01/1993 |
Nữ |
Hà Nội |
Y sỹ chuyển đổi ĐD |
Điều dưỡng hạng IV |
0 |
7.2 |
8.4 |
156 |
100 |
356 |
|
5 |
Nguyễn Thị Cúc |
21/4/1993 |
Nữ |
Vĩnh Phúc |
Y sỹ chuyển đổi ĐD |
Điều dưỡng hạng IV |
0 |
7.6 |
8.5 |
161 |
95 |
351 |
|
6 |
Trần Thị Kim Oanh |
5/10/1988 |
Nữ |
Vĩnh Phúc |
Cử nhân Điều dưỡng |
Điều dưỡng hạng IV |
0 |
3.16/4 |
TC |
158 |
95 |
348 |
|
7 |
Lỗ Thị Thùy |
18/7/1989 |
Nữ |
Hà Nội |
Điều dưỡng Trung học |
Điều dưỡng hạng IV |
0 |
7.4 |
8.7 |
161 |
90 |
341 |
|
8 |
Lê Thị Thu Hạnh |
30/3/1993 |
Nữ |
Hà Nội |
Cao đẳng Điều dưỡng |
Điều dưỡng hạng IV |
0 |
7.01 |
8.0 |
150.1 |
95 |
340.1 |
|
9 |
Vũ Thị Vân |
2/8/1986 |
Nữ |
Vĩnh Phúc |
Điều dưỡng Trung học |
Điều dưỡng hạng IV |
0 |
7.1 |
8.8 |
159 |
90 |
339 |
|
10 |
Phạm Thị Thơm |
5/4/1996 |
Nữ |
Thái Nguyên |
Cao đẳng Điều dưỡng |
Điều dưỡng hạng IV |
0 |
6.87/10 |
TC |
137.4 |
95 |
327.4 |
|
11 |
Nguyễn Văn Biên |
12/5/1987 |
Nam |
Hà Nội |
Y sỹ chuyển đổi ĐD |
Điều dưỡng hạng IV |
0 |
6.8 |
6.3 |
131 |
93 |
317 |
|
12 |
Trần Ngọc Hà |
23/8/1991 |
Nữ |
Yên Bái |
Y sỹ chuyển đổi ĐD |
Điều dưỡng hạng IV |
0 |
6.5 |
6.7 |
132 |
90 |
312 |
|
13 |
Trần Thị Thu |
14/3/1995 |
Nữ |
Hà Tĩnh |
Y sỹ chuyển đổi ĐD |
Điều dưỡng hạng IV |
0 |
7.1 |
7.3 |
144 |
80 |
304 |
|
14 |
Phạm Thị Huệ |
27/10/1994 |
Nữ |
Hà Nội |
Cao đẳng Điều dưỡng |
Điều dưỡng hạng IV |
0 |
7.31 |
8.0 |
153.1 |
75 |
303.1 |
|
VI |
KẾ TOÁN HẠNG III |
||||||||||||
1 |
Nguyễn Thị Hoa |
30/10/1990 |
Nữ |
Thái Bình |
CN Tài chính ngân hàng |
Kế toán viên hạng III |
0 |
3.34/4 |
TC |
167 |
97.5 |
362 |
|
2 |
Đỗ Thị Bích Ngọc |
9/7/1984 |
Nữ |
Vĩnh Phúc |
CN Tài chính ngân hàng |
Kế toán viên hạng III |
0 |
6.10/10 |
TC |
122 |
92.5 |
307 |
|
VII |
KẾ TOÁN HẠNG IV |
||||||||||||
1 |
Nguyễn Thị Hạnh |
19/5/1990 |
Nữ |
Vĩnh Phúc |
Cao đẳng Kế toán |
Kế toán viên hạng IV |
0 |
6.9 |
8.55 |
154.5 |
93.5 |
341.5 |